Có 1 kết quả:

咳嗽 khái thấu

1/1

khái thấu [khải thấu]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ho. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Mãnh thính đắc lân xá gia khái thấu liễu nhất thanh” 猛聽得鄰舍家咳嗽了一聲 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tam chiệp).
2. Ho he, lên tiếng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá tặc phối quân thị ngã thủ lí hàng hóa, khinh khái thấu tiện thị tội quá” 你這賊配軍是我手裡行貨, 輕咳嗽便是罪過 (Đệ tam thập bát hồi) Thằng giặc tù đày kia, mày là đồ vật trong tay ta. Mày chỉ ho he một tiếng cũng cứ là một tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các bệnh ho ( Coughing ).

Bình luận 0